Shop Đá May Mắn | damayman.comdamayman.vn

Đ/C: 180A Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh

Hotline : 0986 033 363 - 0938 519 169 ( Ms.Dung )

Mỗi người sẽ hợp với một màu sắc riêng, việc chọn màu đúng theo mạng sẽ mang tài lộc đến cho bản thân và gia đình.

Nhập năm sinh để xem mạng

 

 

 

 

 

 

 

Xem nốt ruồi trên mặt

Xem kết quả: / 13
Bình thườngTuyệt vời 

damayman.com sưu tầm
Tài liệu trên chỉ mang tính chất tham khảo và giải trí. Chúng tôi không cam đoan về độ xác thực của thông tin trên.





New Page 1




NÐT RUÒI Þ TRÊN M¶T


-NÑt ruÓi ß trán: phú quí.-Trên dÉnh §u: có uy
quyÁn trong xã hÙi.-Hai bên tai: g·p tai ho¡-Ngoài lông mày bên trái: tÑt.-Trên
sÑng mii: kh¯c con-Bên trái mép miÇng: b§n tiÇn.-Sát mépmiÇng: có tài n nói

-Trên trán bên trái g§n tóc: có nhiÁu Ýi chÓng

-uôi miÇng bên trái nh°ng n±m sát miÇng: kh©u thiÇt, thË phi, b§n tiÇn.-Trong
môi trên bên trái: sát con, ho·c ho¡ ách.-Trên miÇng bên ph£i ngay l× mii: b§n
tiÇn

-Trên lông mày phía chót cça lông mày: h°ßng lÙc ho·c có chÓng sang.- Ngay nhân
trung: sanh con ôi- G§n nhân trung: ông con-Trong con m¯t bên trái: h¡i chÓng

- Giïa c±m: không tÑt, không hùn h¡p vÛi ai °ãc

- D°Ûi m¯t trái ngay d°Ûi: chÓng ch¿t sÛm, n¿u dàn ông có thì khóc con.- N±n ß
tai ph£i: có hi¿u.- D°Ûi c±m bên trái g§n giïa: s½ có cça.- Cánh mii bên trái:
b§n tiÇn.- D°Ûi mí m¯t bên trái màu tr¯ng: ho¡ ách

-Trên môi bên trái: kh©u thiÇt.-G§n nhân trung bên trái: sÑng lâu.-G§n tóc mai
bên trái ch× tai màu nâu: không nên i xa.-M¯t i ra g§n tay trái, trên m¯t: h¡i
chÓng


NÐT RUÒI TRÊN THÂN THÂ


-N±m ß eo bên hông ph£i: thông minh

-Sau d§u ch× gáy g§n °Ýng m°¡ng: thu­n lãi khi giao ti¿p vÛi bên ngoài

-Hai bên vai màu hÓng: h­u v­n phát ¡t

°Ûi cÕ bên trái: x¥u, b§n tiÇn, trß ng¡i °Ýng Ýi

-LÒng bàn tay ph£i g§n ngón út: quý tí

-Giïa y¿t h§u: không tÑt, b§n tiÇn-Eo bên tay trái: thông minh-NÑt ruÓi chung
quanh ngñc: phú quý

-Þ bång phía bên m·t: quý nhân phù hÙ

- D°Ûi ngñc bên ph£i g§n bång: làm viÇc nh° ý

-Trên l°ng tay ph£i g§n vai: con ng°Ýi rÙng rãi

-Þ cÕ giïa hai vai: trí tuÇ-Phía sau ch× b£ vai tay ph£i: có nhiÁu tài v·t.-NÑt
ruÓi ß hai khu÷u tay: giàu có, phú quý.-NÑt ruÓi ß d§u khu÷u tay: tai ách.-Trong
hai cánh tay: bË tai n¡n b¥t ngÝ.-Phía trên sau hai b¯p v¿: phúc éc.-Þ Énh §u
gÑi: có nhiÁu tài s£n.-Þ Ñng chân: bôn ba au khÕ.-Trên nhi hoa: có nhiÁu con
cái.-Giïa nhi hoa: phúc thÍ.- D°Ûi nhi hoa: có nhiÁu tiÁn cça-Ngay rÑn: phúc lÙc,
quý tí.-N±m ß uy §u: sÑng lâu


Cát hung cça nÑt ruÓi theo bÙ vË nh° hình v½ trên:


1. Kh¯c Cha M¹. Th°Ýng ph£i xa cha ho·c m¹ të thuß nhÏ. LÛn lên tñ l­p, không
có sÑ nhÝ cha, m¹

2. Kh¯c Cha M¹. Th°Ýng ph£i xa cha ho·c m¹ të thuß nhÏ. LÛn lên tñ l­p, không có
sÑ nhÝ cha, m¹

3. Kh¯c cha m¹. Th°Ýng m¥t cha m¹ lúc còn tr» tuÕi

4. Ng°Ýi có cuÙc sÑng bình ¡m, không bon chen

5. Ng°Ýi có ¡o éc

6. SÑng r¥t thÍ,cuÙc Ýi sung túc n¿u có c£ nÑt ruÓisÑ 2

7. SÑ may m¯n, làm viÇc th°Ýng lúc nào cing thành công

8. NÑt ruÓi ¡i phú, có nhiÁu tiÁn b¡c, tài cça

9. NÑt ruÓi quí, th°Ýng có danh vÍng, Ëa vË cao trong xã hÙi

10. Ng°Ýi bi¿t xuôi theo thÝi, th°Ýng °ãc ng°Ýi có th¿ lñc á §u

11. NÑt ruÓi thË phi. DÅ bË liên quan trong các vå kiÇn tång, th°a gßi, ti¿ng
Ón x¥u ..

12. NÑt ruÓi ¡i ki¿t. CuÙc Ýi th°Ýng g·p nhiÁu may m¯n

13. Kh¯c cha. Th°Ýng cha ch¿t tr°Ûc m¹

14. NÑt ruÓi ly h°¡ng. Ph£i rÝi xa quê quán l­p nghiÇp mÛi thành công

15. NÑt ruÓi tha h°¡ng. Th°Ýng sÑng xa nhà , khi ch¿t cing ß xé khác

16. NÑt ruÓi Thiên-Hình. DÅ bË th°¡ng t­t, hay xãy ra tai n¡n

17. Th°Ýng có nhiÁu tiÁn b¡c. Làm ch¡i n thiÇt

18. NÑt ruÓi cô qu£. Th°Ýng sÑng Ùc thân, có gia ình cing không lâu bÁn ho·c
không h¡nh phúc

19. NÑt ruÓi kém may m¯n. Th°Ýng không thành công trong cuÙc Ýi. Khi ch¿t xa
quê h°¡ng

20. Th°Ýng làm vÁ các nghÁ s£n xu¥t nh° công kù nghÇ, ho·c chn nuôi, trÓng trÍt.
Không có sÑ làm th°¡ng m¡i

21. NÑt ruÓi triÇu phú. Giàu nhÏ nhÝ làm viÇc nhiÁu và bi¿t c§n kiÇm.

22. NÑt ruÓi công danh. Thi cí dÅ ­u cao, th°Ýng làm viÇc các nghÁ chuyên môn,
c§n b±ng c¥p

23. NÑt ruÓi ho¡nh tài. Th°Ýng ch¡y chÍt áp phe, cÝ b¡c, hay trúng sÑ

24. NÑt ruÓi phú quí. TÑt vÁ c£ công danh l«n tài lñc

25. Th°Ýng thân c­n vÛi nhïng ng°Ýi quyÁn quí hay giàu có

26. NÑt ruÓi a nghÇ. NghÁ nào làm cing dÅ thành công

27. NÑt ruÓi xui x»o

28. Làm n dÅ th¥t b¡i. Không nên m°u sñ lÛn

29. NÑt ruÓi thiên lÙc. Làm ch¡i n thiÇt, th°Ýng có cça trên trÝi r¡i xuÑng

30. NÑt ruÓi khôn ngoan,bi¿t lãi dång thÝi c¡ Ã ki¿m lÝi

31. NÑt ruÓi phá gia. Làm n hay g·p trß ng¡i ¿n méc phá s£n. C©n th­n vÁ cÝ
b¡c

32. NÑt ruÓi tai n¡n, dÅ bÇnh ho¡n, tai n¡n

33. DÅ bË tai n¡n, th°¡ng tích

34. TiÁn ki¿t h­u hung. Làm n tr°Ûc tÑt sau x¥u. ChÛ nên làm nhïng viÇc có tính
cách ng¯n h¡n nh° áp phe, mánh mun, sale, ..

35. May m¯n. CuÙc Ýi ít rçi ro, th°Ýng °ãc nhiÁu ng°Ýi giúp á

36. NÑt ruÓi phú. Làm giàu nhanh chóng

37. Tính ng°Ýi hung dï, hay ki¿m chuyÇn, hay gây r¯c rÑi

38. DÅ g·p tai n¡n vì b¥t c©n

39. TÑt vÁ mÍi m·t të sñ nghiÇp ¿n tình c£m

40. TiÁn hung h­u ki¿t. Công viÇc th°Ýng có trß ng¡i lúc §u, nh°ng càng vÁ sau
càng tÑt, giàu có

41. Hay g·p rçi ro, th¥t b¡i

42. Hay bË th°¡ng tích, thân thà th°Ýng có th°¡ng t­t, tì v¿t.43. NÑt ruÓi xui
x»o

44. NÑt ruÓi lãng m¡n, nam cing nh° nï. Th°Ýng có nhiÁu quan hÇ nhân tình

45. Phát ¡t. Làm n dÅ thành công46. NÑt ruÓi xui x»o

47. NÑt ruÓi ly h°¡ng. Làm n có lúc phát r¥t m¡nh, nh°ng cuÙc Ýi dÅ bË phá s£n

48. Hay bË tai bay v¡ gßi, không làm mà chËu

49. NÑt ruÓi phân ly. Vã chÓng, nhân tình dÅ xa cách

50. Kh¯c con cái, sinh nhiÁu nuôi ít

51. Sát thê, vã chÓng dÅ phân ly

52. Kh¯c cha. Xa cha s½ khá h¡n


53. Hay g·p tai hÍa, rçi ro

54. Kh¯c m¹. SÑ không sÑng g§n m¹. Vã chÓng cing dÅ phân ly

55. Kém may m¯n, cuÙc Ýi hay g·p nhïng chuyÇn hung dï, k» ác

56. Kh¯c con cái. Th°Ýng không sÑng g§n con. Sinh nß khó khn

57. Sát thê. Vã chÓng dÅ phân ly

58. Tính tham lam. Có t­t n c¯p v·t

59. NÑt ruÓi lãng m¡n, nam cing nh° nï. Th°Ýng có nhiÁu quan hÇ nhân tình b¥t
chính

60. Thông minh và khôn ngoan. HÍc ít hiÃu nhiÁu

61. SÑ dÅ bË tai n¡n

62. Thông minh, sÑng r¥t thÍ. TiÁn b¡c trung bình

63. Hay bË tai n¡n, trong ng°Ýi hay có th°¡ng t­t, tì v¿t

64. NÑt ruÓi quan tång. Trong Ýi hay x£y ra chuyÇn lôi thôi vÁ kiÇn tång

65. Kh¯c cha. Th°Ýng m¥t cha ho·c sÑng xa cha të nhÏ

66. Thông minh, hÍc ít hiÃu nhiÁu. SÑng r¥t thÍ

67. NÑt ruÓi cô Ùc. Th°Ýng ph£i ly h°¡ng, xa gia ình, xa vã con

68. DÅ bË tai n¡n vÁ n°Ûc và lía

69. Nói nhiÁu, hay bË ng°Ýi ghét vì n nói. Nói không c©n th­n và không ngh) ¿n
c£m giác ng°Ýi khác

70. NgÓi lê ôi mách, hay à ý chuyÇn cça ng°Ýi khác

71. Tính x¥u, th°Ýng hà tiÇn và tham lam

72. Con cái, ng°Ýi d°Ûi hay bË ho¡n n¡n

73. NÑt ruÓi tuyÇt tñ, khó có con

74. Hay bË tai n¡n, trong ng°Ýi hay có th°¡ng t­t, tì v¿t

75. DÅ bË tai n¡n vÁ sông n°Ûc

76. Tính x¥u, tham lam, lòng d¡ không ngay th³ng

77. NÑt ruÓi ho¡nh tài. Th°Ýng ch¡y chÍt áp phe, cÝ b¡c, hay trúng sÑ

78. NÑt ruÓi thË phi. HÍa ¿n të miÇng, th§n kh©u h¡i xác phàm

79. May m¯n, làm n, công viÇc luôn có ng°Ýi giúp

80. Thông minh, nh¡y bén, thi cí dÅ Õ cao

81. NÑt ruÓi Hòa LÙc. TiÁn h¿t l¡i có, không bË túng thi¿u

82. NÑt ruÓi ngo¡i tình, a tình. Nam cing nh° nï, Áu dÅ ngo¡i tình

83. NÑt ruÓi phú. Th°Ýng giàu có nhÝ làm n °ãc nhiÁu ng°Ýi giúp á

84. NÑt ruÓi may m¯n. CuÙc Ýi th°Ýng may m¯n, dÅ ki¿m tiÁn

85. DÅ bË phá s£n vì thiên tai hay chi¿n tranh

86. NÑt ruÓi ho¡nh phát. Th°Ýng có tài lÙc, cça vô r¥t nhanh

87. NÑt ruÓi lãng m¡n. Nam cing nh° nï Áu thích chuyÇn tình ái, chn gói.
Th°Ýng có nhiÁu quan hÇ cùng lúc

88. NÑt ruÓi trác táng. DÅ sa ngã vào r°ãu chè, hút sách ..

89. Khôn ngoan, thông minh, tính tình rÙng rãi

90. SÑ sung s°Ûng, không giàu nh°ng nhàn h¡, h°ßng thå.

91. NÑt ruÓi bình an. CuÙc Ýi không sã tai n¡n

92. DÅ bË ng°Ýi khác c°Ûp gi­t, sang o¡t tài s£n

93. NÑt ruÓi phong l°u. Th°Ýng có Ýi sÑng xa hoa, h°ßng thå

94. Giàu có và khôn ngoan. Hay g·p may m¯n vÁ tài lÙc

95. Th°Ýng có danh vÍng, Ëa vË trong xã hÙi





NỐT RUỒI Ở TRÊN MẶT

-Nốt ruồi ở trán: phú quí.-Trên dỉnh đầu: có uy quyền trong xã hội.-Hai bên tai: gặp tai hoạ-Ngoài lông mày bên trái: tốt.-Trên sống mũi: khắc con-Bên trái mép miệng: bần tiện.-Sát mépmiệng: có tài ăn nói
-Trên trán bên trái gần tóc: có nhiều đời chồng
-Đuôi miệng bên trái nhưng nằm sát miệng: khẩu thiệt, thị phi, bần tiện.-Trong môi trên bên trái: sát con, hoặc hoạ ách.-Trên miệng bên phải ngay lỗ mũi: bần tiện
-Trên lông mày phía chót của lông mày: hưởng lộc hoặc có chồng sang.- Ngay nhân trung: sanh con đôi- Gần nhân trung: đông con-Trong con mắt bên trái: hại chồng
- Giữa cằm: không tốt, không hùn hạp với ai được
- Dưới mắt trái ngay dưới: chồng chết sớm, nếu dàn ông có thì khóc con.- Nằn ở tai phải: có hiếu.- Dưới cằm bên trái gần giữa: sẽ có của.- Cánh mũi bên trái: bần tiện.- Dưới mí mắt bên trái màu trắng: hoạ ách
-Trên môi bên trái: khẩu thiệt.-Gần nhân trung bên trái: sống lâu.-Gần tóc mai bên trái chỗ tai màu nâu: không nên đi xa.-Mắt đi ra gần tay trái, trên mắt: hại chồng

NỐT RUỒI TRÊN THÂN THỂ

-Nằm ở eo bên hông phải: thông minh
-Sau dầu chỗ gáy gần đường mương: thuận lợi khi giao tiếp với bên ngoài
-Hai bên vai màu hồng: hậu vận phát đạt
Đưới cổ bên trái: xấu, bần tiện, trở ngại đường đời
-LÒng bàn tay phải gần ngón út: quý tử
-Giữa yết hầu: không tốt, bần tiện-Eo bên tay trái: thông minh-Nốt ruồi chung quanh ngực: phú quý
-Ở bụng phía bên mặt: quý nhân phù hộ
- Dưới ngực bên phải gần bụng: làm việc như ý
-Trên lưng tay phải gần vai: con người rộng rãi
-Ở cổ giữa hai vai: trí tuệ-Phía sau chỗ bả vai tay phải: có nhiều tài vặt.-Nốt ruồi ở hai khuỷu tay: giàu có, phú quý.-Nốt ruồi ở dầu khuỷu tay: tai ách.-Trong hai cánh tay: bị tai nạn bất ngờ.-Phía trên sau hai bắp vế: phúc đức.-Ở đỉnh đầu gối: có nhiều tài sản.-Ở ống chân: bôn ba đau khổ.-Trên nhũ hoa: có nhiều con cái.-Giữa nhũ hoa: phúc thọ.- Dưới nhũ hoa: có nhiều tiền của-Ngay rốn: phúc lộc, quý tử.-Nằm ở uy đầu: sống lâu

Cát hung của nốt ruồi theo bộ vị như hình vẽ trên:

1. Khắc Cha Mẹ. Thường phải xa cha hoặc mẹ từ thuở nhỏ. Lớn lên tự lập, không có số nhờ cha, mẹ
2. Khắc Cha Mẹ. Thường phải xa cha hoặc mẹ từ thuở nhỏ. Lớn lên tự lập, không có số nhờ cha, mẹ
3. Khắc cha mẹ. Thường mất cha mẹ lúc còn trẻ tuổi
4. Người có cuộc sống bình đạm, không bon chen
5. Người có đạo đức
6. Sống rất thọ,cuộc đời sung túc nếu có cả nốt ruồisố 2
7. Số may mắn, làm việc thường lúc nào cũng thành công
8. Nốt ruồi đại phú, có nhiều tiền bạc, tài của
9. Nốt ruồi quí, thường có danh vọng, địa vị cao trong xã hội
10. Người biết xuôi theo thời, thường được người có thế lực đỡ đầu
11. Nốt ruồi thị phi. Dễ bị liên quan trong các vụ kiện tụng, thưa gởi, tiếng đồn xấu ..
12. Nốt ruồi đại kiết. Cuộc đời thường gặp nhiều may mắn
13. Khắc cha. Thường cha chết trước mẹ
14. Nốt ruồi ly hương. Phải rời xa quê quán lập nghiệp mới thành công
15. Nốt ruồi tha hương. Thường sống xa nhà , khi chết cũng ở xứ khác
16. Nốt ruồi Thiên-Hình. Dễ bị thương tật, hay xãy ra tai nạn
17. Thường có nhiều tiền bạc. Làm chơi ăn thiệt
18. Nốt ruồi cô quả. Thường sống độc thân, có gia đình cũng không lâu bền hoặc không hạnh phúc
19. Nốt ruồi kém may mắn. Thường không thành công trong cuộc đời. Khi chết xa quê hương
20. Thường làm về các nghề sản xuất như công kỹ nghệ, hoặc chăn nuôi, trồng trọt. Không có số làm thương mại
21. Nốt ruồi triệu phú. Giàu nhỏ nhờ làm việc nhiều và biết cần kiệm.
22. Nốt ruồi công danh. Thi cử dễ đậu cao, thường làm việc các nghề chuyên môn, cần bằng cấp
23. Nốt ruồi hoạnh tài. Thường chạy chọt áp phe, cờ bạc, hay trúng số
24. Nốt ruồi phú quí. Tốt về cả công danh lẫn tài lực
25. Thường thân cận với những người quyền quí hay giàu có
26. Nốt ruồi đa nghệ. Nghề nào làm cũng dễ thành công
27. Nốt ruồi xui xẻo
28. Làm ăn dễ thất bại. Không nên mưu sự lớn
29. Nốt ruồi thiên lộc. Làm chơi ăn thiệt, thường có của trên trời rơi xuống
30. Nốt ruồi khôn ngoan,biết lợi dụng thời cơ để kiếm lời
31. Nốt ruồi phá gia. Làm ăn hay gặp trở ngại đến mức phá sản. Cẩn thận về cờ bạc
32. Nốt ruồi tai nạn, dễ bệnh hoạn, tai nạn
33. Dễ bị tai nạn, thương tích
34. Tiền kiết hậu hung. Làm ăn trước tốt sau xấu. Chớ nên làm những việc có tính cách ngắn hạn như áp phe, mánh mun, sale, ..
35. May mắn. Cuộc đời ít rủi ro, thường được nhiều người giúp đỡ
36. Nốt ruồi phú. Làm giàu nhanh chóng
37. Tính người hung dữ, hay kiếm chuyện, hay gây rắc rối
38. Dễ gặp tai nạn vì bất cẩn
39. Tốt về mọi mặt từ sự nghiệp đến tình cảm
40. Tiền hung hậu kiết. Công việc thường có trở ngại lúc đầu, nhưng càng về sau càng tốt, giàu có
41. Hay gặp rủi ro, thất bại
42. Hay bị thương tích, thân thể thường có thương tật, tì vết.43. Nốt ruồi xui xẻo
44. Nốt ruồi lãng mạn, nam cũng như nữ. Thường có nhiều quan hệ nhân tình
45. Phát đạt. Làm ăn dễ thành công46. Nốt ruồi xui xẻo
47. Nốt ruồi ly hương. Làm ăn có lúc phát rất mạnh, nhưng cuộc đời dễ bị phá sản
48. Hay bị tai bay vạ gởi, không làm mà chịu
49. Nốt ruồi phân ly. Vợ chồng, nhân tình dễ xa cách
50. Khắc con cái, sinh nhiều nuôi ít
51. Sát thê, vợ chồng dễ phân ly
52. Khắc cha. Xa cha sẽ khá hơn

53. Hay gặp tai họa, rủi ro
54. Khắc mẹ. Số không sống gần mẹ. Vợ chồng cũng dễ phân ly
55. Kém may mắn, cuộc đời hay gặp những chuyện hung dữ, kẻ ác
56. Khắc con cái. Thường không sống gần con. Sinh nở khó khăn
57. Sát thê. Vợ chồng dễ phân ly
58. Tính tham lam. Có tật ăn cắp vặt
59. Nốt ruồi lãng mạn, nam cũng như nữ. Thường có nhiều quan hệ nhân tình bất chính
60. Thông minh và khôn ngoan. Học ít hiểu nhiều
61. Số dễ bị tai nạn
62. Thông minh, sống rất thọ. Tiền bạc trung bình
63. Hay bị tai nạn, trong người hay có thương tật, tì vết
64. Nốt ruồi quan tụng. Trong đời hay xảy ra chuyện lôi thôi về kiện tụng
65. Khắc cha. Thường mất cha hoặc sống xa cha từ nhỏ
66. Thông minh, học ít hiểu nhiều. Sống rất thọ
67. Nốt ruồi cô độc. Thường phải ly hương, xa gia đình, xa vợ con
68. Dễ bị tai nạn về nước và lửa
69. Nói nhiều, hay bị người ghét vì ăn nói. Nói không cẩn thận và không nghĩ đến cảm giác người khác
70. Ngồi lê đôi mách, hay để ý chuyện của người khác
71. Tính xấu, thường hà tiện và tham lam
72. Con cái, người dưới hay bị hoạn nạn
73. Nốt ruồi tuyệt tự, khó có con
74. Hay bị tai nạn, trong người hay có thương tật, tì vết
75. Dễ bị tai nạn về sông nước
76. Tính xấu, tham lam, lòng dạ không ngay thẳng
77. Nốt ruồi hoạnh tài. Thường chạy chọt áp phe, cờ bạc, hay trúng số
78. Nốt ruồi thị phi. Họa đến từ miệng, thần khẩu hại xác phàm
79. May mắn, làm ăn, công việc luôn có người giúp
80. Thông minh, nhạy bén, thi cử dễ đổ cao
81. Nốt ruồi Hòa Lộc. Tiền hết lại có, không bị túng thiếu
82. Nốt ruồi ngoại tình, đa tình. Nam cũng như nữ, đều dễ ngoại tình
83. Nốt ruồi phú. Thường giàu có nhờ làm ăn được nhiều người giúp đỡ
84. Nốt ruồi may mắn. Cuộc đời thường may mắn, dễ kiếm tiền
85. Dễ bị phá sản vì thiên tai hay chiến tranh
86. Nốt ruồi hoạnh phát. Thường có tài lộc, của vô rất nhanh
87. Nốt ruồi lãng mạn. Nam cũng như nữ đều thích chuyện tình ái, chăn gói. Thường có nhiều quan hệ cùng lúc
88. Nốt ruồi trác táng. Dễ sa ngã vào rượu chè, hút sách ..
89. Khôn ngoan, thông minh, tính tình rộng rãi
90. Số sung sướng, không giàu nhưng nhàn hạ, hưởng thụ.
91. Nốt ruồi bình an. Cuộc đời không sợ tai nạn
92. Dễ bị người khác cướp giật, sang đoạt tài sản
93. Nốt ruồi phong lưu. Thường có đời sống xa hoa, hưởng thụ
94. Giàu có và khôn ngoan. Hay gặp may mắn về tài lộc
95. Thường có danh vọng, địa vị trong xã hội


Newer news items:

Tìm Kiếm Nhanh

Who's Online

Hiện có 196 khách Trực tuyến
Message Us