Shop Đá May Mắn | damayman.comdamayman.vn

Đ/C: 180A Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh

Hotline : 0986 033 363 - 0938 519 169 ( Ms.Dung )

Mỗi người sẽ hợp với một màu sắc riêng, việc chọn màu đúng theo mạng sẽ mang tài lộc đến cho bản thân và gia đình.

Nhập năm sinh để xem mạng

 

 

 

 

 

 

 

Thước Lỗ Ban trong xây dựng




TÀI ĐỨC

TỐT

Phúc đức

0m,00

- 0,41

- 0,82

- 1,23

- 1,64

- 2,05

- 2,46

- 2,87

- 3,28

- 3,69


0,01

- 0,42

- 0,83

1,24

-1,65

- 2,06

- 2,47

- 2,88

- 3,29

- 3,70

Thiên Tài

0,02

- 0,43

- 0,84

- 1,25

- 1,66

- 2,07

- 2,48

- 2,89

- 3,30

- 3,71

Lục Hạp

0,03

- 0,44

- 0,85

- 1,26

-1,67

- 2,08

- 2,49

- 2,90

- 3,31

- 3,72

Tấn tài

0,04

- 0,45

- 0,86

- 1,27

- 1,68

- 2,09

- 2,50

- 2,91

- 3,32

- 3,73


0,05

- 0,46

- 0,87

- 1,28

-1,69

- 2,10

- 2,51

- 2,92

- 3,33

- 3,74




BỊNH HẠI

XẤU

Thối tài

0,06

- 0,47

- 0,88

- 1,29

- 1,70

- 2,11

- 2,52

- 2,93

- 3,34

- 3,75

Công sự

0,07

- 0,48

- 0,89

- 1,30

- 1,71

- 2,12

- 2,53

- 2,94

- 3,35

- 3,76

Cơ hàn

0,08

- 0,49

- 0,90

- 1,31

- 1,72

- 2,13

- 2,54

- 2,95

- 3,36

- 3,77

Cơ thiệt

0,09

- 0,50

- 0,91

- 1,32

- 1,73

- 2,14

- 2,55

- 2,96

- 3,37

- 3,78


0,10

- 0,51

- 0,92

- 1,33

- 1,74

- 2,15

- 2,56

- 2,97

- 3,38

- 3,79




LY ĐẠO

XẤU

Trường bịnh

0,11

- 0,52

- 0,93

- 1,34

- 1,75

- 2,16

- 2,57

- 2,98

- 3,39

- 3,80

Kiếp tài

0,12

- 0,53

- 0,93

- 1,35

- 1,76

- 2,17

- 2,58

- 2,99

- 3,40

- 3,81

Oan quả

0,13

- 0,54

- 0,95

- 1,36

- 1,77

- 2,18

- 2,59

- 3,00

- 3,41

- 3,82


0,14

- 0,55

- 0,96

- 1,37

- 1,78

- 2,19

- 2,60

- 3,01

- 3,42

- 3,83

Thất thoát

0,15

- 0,56

- 0,97

- 1,38

- 1,79

- 2,20

- 2,61

- 3,02

- 3,43

- 3,84




NGHĨA LỘC

TỐT

Khách định

0,16

- 0,57

- 0,98

- 1,39

- 1,80

- 2,21

- 2,62

- 3,03

- 3,44

- 3,85

Ích lợi

0,17

- 0,58

- 0,99

- 1,40

- 1,81

- 2,22

- 2,63

- 3,04

- 3,45

- 3,86

Quí tử

0,18

- 0,59

- 1,00

- 1,41

- 1,82

- 2,23

- 2,64

- 3,05

- 3,46

- 3,87


0,19

- 0,60

- 1,01

- 1,42

- 1,83

- 2,24

- 2,65

- 3,06

- 3,47

- 3,88

Đại kiết

0,20

- 0,61

- 1,02

- 1,43

- 1,84

- 2,25

- 2,66

- 3,07

- 3,48

- 3,89





QUANG THUẬN


TỐT

Thuận lợi

0,21

- 0,62

- 1,03

- 1,44

- 1,85

- 2,26

- 2,67

- 3,08

- 3,49

- 3,90

Hoạch tài

0,22

- 0,63

- 1,04

- 1,45

- 1,86

-2,27

- 2,68

- 3,09

- 3,50

- 3,91


0,23

- 0,64

- 1,05

- 1,46

- 1,87

- 2,27

- 2,69

- 3,10

- 3,51

- 3,92

Trưởng ích

0,24

- 0,65

- 1,06

- 1,47

- 1,88

-2,28

- 2,70

- 3,11

- 3,52

- 3,93

Phú quý

0,25

- 0,66

- 1,07

- 1,48

- 1,89

- 2,28

- 2,71

- 3,12

- 3,53

- 3,94





KIẾP SÁT


XẤU

Từ biệt

0,26

- 0,67

- 1,08

- 1,49

- 1,90

- 2,31

- 2,72

- 3,13

- 3,54

- 3,95

Khẩu thiệt

0,27

- 0,68

- 1,09

- 1,50

- 1,91

- 2,32

- 2,73

- 3,14

- 3,55

- 3,96


0,28

- 0,69

- 1,10

- 1,51

- 1,92

- 2,33

- 2,74

- 3,15

- 3,56

- 3,97

Ly hương

0,29

- 0,70

- 1,11

- 1,52

- 1,93

- 2,34

- 2,75

- 3,16

- 3,57

- 3,98

Thất vật

0,30

- 0,71

- 1,12

- 1,53

- 1,94

- 2,35

- 2,76

- 3,17

- 3,58

- 3,99





HẠI DÂM


XẤU

Tai hại

0,31

- 0,72

- 1,13

- 1,54

- 1,95

- 2,36

- 2,77

- 3,18

- 3,59

- 4,00


0,32

- 0,73

- 1,14

- 1,55

- 1,96

- 2,37

- 2,78

- 3,19

- 3,60

- 4,01

Tột chí

0,33

- 0,74

- 1,15

- 1,56

- 1,97

- 2,38

- 2,79

- 3,20

- 3,61

- 4,02

Bệnh lỵ

0,34

- 0,75

- 1,16

- 1,57

- 1,98

- 2,39

- 2,80

- 3,21

- 3,62

- 4,03

Tấn tài

0,35

- 0,76

- 1,17

- 1,58

- 1,99

- 2,40

- 2,81

- 3,22

- 3,63

- 4,04














KIẾT BỔN


TỐT

Đăng khoa

0,36

- 0,77

- 1,18

- 1,59

- 2,00

- 2,41

- 2,82

- 3,23

- 3,64

- 4,05


0,37

- 0,78

- 1,19

- 1,60

- 2,01

- 2,42

- 2,83

- 3,24

- 3,65

- 4,06

Cặp đệ

0,38

- 0,79

- 1,20

- 1,61

- 2,02

- 2,43

- 2,84

- 3,25

- 3,66

- 4,07

Chiêu tài

0,39

- 0,80

- 1,21

- 1,62

- 2,03

- 2,44

- 2,85

- 3,26

- 3,67

- 4,08

Tấn bửu

0,40

- 0,81

- 1,22

- 1,63

- 2,04

- 2,45

- 2,86

- 3,27

- 3,68

- 4,09


0,41

- 0,82

- 1,23

- 1,64

- 2,05

- 2,46

- 2,87

- 3,28

- 3,69

- 4,10

GIẢI THÍCH

Ông LỖ BAN tổ sư nghề thợ mộc tin rằng trong việc xây cất nhà cửa, các cửa nẻo vì kèo phải có những ni tấc thuận lợi để người sử dụng tránh khỏi những tai nạn xui xẻo có thể xảy ra, Ông dùng cây thước mộc Á Đông( Dài 0.41 một âu Châu) chia ra thành 8 cung, mỗi cung có 4 ô, trong 8 cung đó 4 cung tốt là: Tài Đức, Nghĩa Lộc, Quang Thuận, Kiết Bổn, và 4 cung xấu là: Bịnh Hại,  Ly Đạo, Kiếp Sát, Hại Dâm. Những ô thuộc về cung tốt đều là ô tốt như: Phúc Đức, Thiên Tài, Lục Hạp….Những ô thuộc về cung xấu đều là ô xấu như thối tài, Công sự…..

CHỈ DẪN

Trong trường hợp số thước khảo sát nhiều hơn 4,10 mét thì ta phải trừ đi một hay nhiều lần 4,10 mét, số thước còn lại nhỏ hơn 4,10 mét sẽ  so với bảng trên đây.


Newer news items:
Older news items:

Tìm Kiếm Nhanh

Who's Online

Hiện có 1018 khách Trực tuyến
Message Us